🔍
Search:
KHÔNG CHỪNG
🌟
KHÔNG CHỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 혹시.
1
HỌA CHĂNG, BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG:
(cách nói nhấn mạnh) Không chừng.
-
None
-
1
현재의 상태와 반대되거나 일어나지 않은 상황을 가정하여 그런 조건을 만족시키는 경우에만 뒤에 오는 상황이 가능함을 나타내는 표현.
1
… THÌ KHÔNG BIẾT CHỨ…, … THÌ KHÔNG CHỪNG CHỨ...:
Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xảy ra.
-
None
-
1
현재의 상태와 반대되거나 일어나지 않은 상황을 가정하여 그런 조건을 만족시키는 경우에만 뒤에 오는 상황이 가능함을 나타내는 표현.
1
… THÌ KHÔNG BIẾT CHỨ…, … THÌ KHÔNG CHỪNG CHỨ...:
Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xuất hiện.
-
-
1
작은 일이라도 그것이 계속되면 큰일이 된다.
1
(KHÔNG CHỪNG MƯA BỤI CŨNG LÀM ƯỚT ÁO), MƯA DẦM THẤM LÂU:
Dù là việc nhỏ nhưng nếu nó tiếp tục thì sẽ trở thành việc lớn.
-
-
1
반드시 그렇다고 말할 수는 없지만 거의 확실히.
1
KHÔNG BIẾT KHÔNG CHỪNG, NẾU ĐOÁN KHÔNG SAI THÌ, RẤT CÓ THỂ:
Không thể nói nhất thiết như thế nhưng gần như chắc chắn.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
그러할 리는 없지만 만약에.
1
BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG:
Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.
-
2
어쩌다가 우연히.
2
LỠ ĐÂU, NHỠ ĐÂU:
Một cách ngẫu nhiên.
-
3
짐작대로 어쩌면.
3
KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI LÀ:
Biết đâu theo như dự đoán.
-
4
그러리라 생각하지만 분명하지 않아 말하기를 망설일 때 쓰는 말.
4
HÌNH NHƯ:
Từ dùng khi nghĩ là như thế nhưng không rõ ràng và ngập ngừng khi nói.
🌟
KHÔNG CHỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
혹시 있을지도 모르는 뜻밖의 경우에.
1.
MỘT PHẦN VẠN:
Trường hợp ngoài dự tính không chừng sẽ có.